Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cài nút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cài nút

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm hờ đặt hai bên cổ áo rồi kéo xuống tới nút áo thứ ba, s au đó làm động tác như cài nút nơi ngực áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuc-2528

chúc

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái.

cam-2442

cầm

Tay phải úp đưa thẳng ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong rồi hơi chụm các ngón tay lại đặt ở giữa ngực đồng thời lòng bàn tay ngửa lên.

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

t-469

t

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

em-gai-666

em gái

(không có)

bo-3328

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.