Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạnh đối diện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạnh đối diện
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

điểm
Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ, đưa úp tay ra trước rồi làm động tác viết từ trái sang phải, sau đó chỉa ngón trỏ lên, đặt giữa sống mũi rồi kéo tay xuống.

nắn nót
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tàc viềt hờ trên lòng bàn tay trái, viết nét “N”, mắt nhìn vào tay trái.

góc vuông
Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực , gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.

giỏi
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhúng nhúng hai lần, mặt diễn cảm.
Từ phổ biến

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

bột ngọt
31 thg 8, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

máy bay
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

chết
(không có)

bảng
31 thg 8, 2017

nhức đầu
(không có)

nhôm
4 thg 9, 2017

con nhện
31 thg 8, 2017