Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu vai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu vai

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa ra sau đặt chạm tay ngay cầu vai cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

dau-vai-trai-186

đầu vai trái

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

vong-co-262

vòng cổ

Dùng ngón trỏ của hai bàn tay đặt ra sau ót rồi kéo vòng tay theo chân cổ ra tới trước cổ.

bau-ao-166

bâu áo

Hai tay nắm chừa hai ngón cái và trỏ ra, có khoảng cách, đặt tay ra sau ót rồi kéo hai tay ra trước vòng theo chân cổ áo. Sau đó tay phải nắm áo rồi giựt nhẹ áo ra hai lần.

dau-vai-phai-185

đầu vai phải

Tay phải úp chạm đầu ngón lên trên vai phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

ban-2333

bán

(không có)

b-449

b

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.