Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chờ

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chap-chung-2490

chập chững

Hai bàn tay xòe, úp ra trước so le nhau rồi đưa tay lên xuống đồng thời người hơi đỗ ra trước và nghiêng qua lại.

den-2588

đến

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

det-2625

dệt

Tay trái xoè úp trước tầm ngực, tay phải xoè, đặt hờ trên tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi đưa tay ra vào.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ong-696

ông

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

su-su-2044

su su

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.