Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm
Cách làm ký hiệu
Tay phải để kí hiệu chữ cái C, sau đó các ngón tay duỗi thẳng ra xoáy một vòng đưa lên miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

canh
Bàn tay trái khép, hơi khum, lòng bàn tay ngửa, đặt trước tầm ngực. Tay phải khép, hơi khum, đặt gần bàn tay trái rồi làm động tác múc và đưa vào lòng bàn tay trái (2 lần).

chè
Tay trái khép, các ngón hơi cong vào có dạng như chữ cái C.đặt tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chọt vào lòng bàn tay trái hai lần.

kẹo
Hai tay chụm, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

mực (con mực)
Tay phải xòe, úp ra trước, các ngón tay hơi cong rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bò ra trước.