Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cú mèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cú mèo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-ngu-2088

cá ngừ

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái N và G.

con-cho-2149

con chó

Hai tay đánh hai chữ cái U, đặt sát lên hai cạnh đầu rồi nhích ra nhập vào hai lần.

kien-2243

kiến

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt dưới cằm rồi cong vào búng ra nhiều lần đồng thời di chuyển sang trái.

lon-2247

lợn

Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

con-ong-2190

con ong

Hai cánh tay gập khuỷu, áp hai khuỷu tay sát hai bên hông, hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẫy vẫy hai bàn tay, sau đó ngón tay út của bàn tay phải châm lên mu bàn tay trái.