Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cột sống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cột sống

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu chữ cái C, đồng thời lưng hơi cong xuống, tay trái vòng ra sau đặt trên cột sống lưng vuốt xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

than-the-1831

thân thể

Hai tay nắm đặt giữa ngực, tay phải đặt trên trên tay trái rồi nhích ra một cái rồi đặt trở vào.

ban-tay-6886

bàn tay

Tay trái mở xoè tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi. Ngón trỏ phải chỉ vào lòng tay trái.

hoi-1713

hói

Tay phải đưa lên chạm nhẹ vào tóc, sau đó kéo xuống úp lên mu bàn tay trái rồi xoa xoa vào mu bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.