Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ sả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ sả
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

vỏ
Các ngón tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt bàn tay phải ra.

hoa lan
Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái L.

năng suất
Hai tay xòe, úp hai tay trước tầm ngực rồi cử động nhẹ hai tay qua lại.Sau đó tay trái hơi nắm úp giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, đặt nắm tay phải lên mu bàn tay trái rồi ngoắc ngón hướng đầu ngón tay vào trong người.
Từ phổ biến

bắt đầu
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

bánh mì
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021

Do Thái
29 thg 3, 2021

hồ dán
(không có)

ăn
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

cá sấu
(không có)