Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạo đức
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạo đức
Cách làm ký hiệu
Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng sang trái, ba ngón còn lại nắm rồi đưa tay ra trước chếch về bên phải , lòng bàn tay hướng ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
ầm ầm
Lòng bàn tay phải úp vào tai phải, các ngón tay hơi cong rồi đập mạnh vào tai hai lần.
ương bướng
Các ngón tay phải cong, lòng bàn tay hướng ra trước đặt mu bàn tay lên trán rồi gõ nhẹ lên trán hai cái.
sai
Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.
cũ
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, tay trái đặt ngửa trước tầm ngực, dùng ngón trỏ phải chạm hai lần lên ngón trỏ trái.
Từ phổ biến
bún ốc
13 thg 5, 2021
heo
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
giỏ
(không có)
báo thức
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
cháu
(không có)
bệnh viện
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021