Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó (dụng cụ bắt cá)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó (dụng cụ bắt cá)
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe rộng, đặt trước tầm ngực sao cho mười đầu ngón tay gầm chạm nhau rồi kéo từ từ ra hai bên, các ngón tay từ từ chúm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

lược
Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

cửa sổ
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi kéo hạ hai tay xuống tới tầm bụng.

khung thành
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa tay cao hơn tầm đầu, dùng hai ngón trỏ vẽ một khung hình to chỉ có ba cạnh.Sau đó hai tay xòe, dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc người qua lại.

giày
Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, lòng bàn tay khum, tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm vào lòng bàn tay trái hai lần.
Từ phổ biến

Ho
3 thg 5, 2020

con thỏ
(không có)

nhức đầu
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

yếu tố
5 thg 9, 2017

vợ
(không có)

ao hồ
(không có)

em bé
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

ba (cha)
(không có)