Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đợi chờ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đợi chờ
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm lại để ngang vai, sau đó hơi đưa xuống, người hơi cúi. Tay phải khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đầu lắc sang trái, lắc sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

tổ chức
Hai bàn tay xòe, đặt hai tay úp lên hai bên vai rồi di chuyển hai bàn tay ra phía trước đồng thời các ngón cử động kết thúc động tác hai bàn tay xòe úp.
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

ngựa ô
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

bảng
31 thg 8, 2017

gia đình
(không có)

ti vi
(không có)

con thỏ
(không có)

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

xe xích lô
(không có)

túi xách
(không có)