Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dứa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dứa
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng khứa trên mu bàn tay trái hai lần theo đường xiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
Từ phổ biến

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

gà
(không có)

bàn thờ
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021

nhức đầu
(không có)

mắt
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

cười
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)