Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đưa lên trước trước tầm miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi mở xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

me-1994

me

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào mép miệng phải rồi mặt nhăn, lưỡi le ra.

cai-1872

cải

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi vẽ nhẹ sang trái một cái đặt tay trước tầm mặt, sau đó dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm vuốt ngón trỏ tay trái từ đốt tay thứ ba lên khỏi ngón tay và lên cao qua khỏi đầu.

cay-luong-thuc-1885

cây lương thực

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khủyu tay lên bàn tay trái.Sau đó hạ tay trái xuống, tay phải chúm đưa lên miệng rồi đưa xuống úp vào bụng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

quan-ao-322

quần áo

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

ma-684

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.