Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cưỡi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cưỡi

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó kẹp giữa bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xoa-bop-3023

xoa bóp

Hai tay úp ra trước rồi nắm tay lại, sau đó mở ra và di chuyển sang phải rồi lại nắm lại. Sau đó hai tay nắm, đấm hai nắm tay xuống, đấm so le nhau.

phat-2873

phạt

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong rồi đặt lên lòng bàn tay trái.

bieu-quyet-2394

biểu quyết

Tay phải xòe các ngón tay đặt song song vai giơ lên hạ xuống (giống phát biểu ý kiến).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

bo-621

bố

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

b-449

b

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.