Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kẹo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kẹo

Cách làm ký hiệu

Hai tay chụm, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-mi-3308

bánh mì

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra quẹt đầu ngón cái vào cẳng tay trái một lần.Sau đó bàn tay phải khép ngửa lên, chạm ngón út ngay gần khuỷu tay trái rồi xẻ cẳng tay dọc ra tới cổ tay.

banh-keo-3299

bánh kẹo

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của 2 tay chạm nhau, đặt 2 bên khóe miệng rồi xoay vặn cổ tay, hai tay xoay ngược chiều nhau.

khoai-mi-3387

khoai mì

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ xoay vòng quanh với nhau hai lần. Sau đó tay trái nắm, cánh tay gập khuỷu , tay phải úp vào cẳng tay trái rồi đẩy hai lần.