Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thoi-4183

thối

Ngón trỏ và cái nắm ngay mũi vuốt vuốt.

choi-chang-3865

chói chang

Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào đặt tay cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi từ từ đẩy tay vào gần mắt đồng thời người hơi ngã ra sau, mắt nheo lại và các ngón tay xòe ra.

dai-3913

dài

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang rộng sang hai bên.

chu-y-3080

chú ý

Hai ngón trỏ và giữa bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, từ mắt phải chỉ thẳng ra phía trước một cái, lòng bàn tay úp.

khong-sao-4002

không sao

Hai bàn tay xòe, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi đánh hai tay ra vô hai lần, ngược chiều nhau sao cho các đầu ngón tay chạm nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vui-4495

vui

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.