Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lứa tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lứa tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “B” để trước ngực trái, long bàn tay hướng sang trái. Kéo bàn tay phải sang đến trước ngực phải. Tay trái, bán tay nắm, để trước ngực, phía ngón cái hướng lên trên. Tay phải xòe, nắm cuộn lại và đập chồng lên trên bàn tay trái, phía ngón út của bàn tay phải tiếp xúc với phía ngón cái của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

ky-nang-song-4363

kỹ năng sống

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, để trước ngực. Tay phải CCNT “K”, đầu ngón giữa tay phải chạm cổ tay rồi kéo ngón giữa từ cổ tay đến đầu ngón trỏ trái. Tay phải, các ngón tay chụm lại để áp sát vào giữa ngực. Đẩy bàn tay phải từ từ lên đến cổ thì bung ra.

ket-hon-4362

kết hôn

Hai tay CCNT “W”, để trước ngực, hai bàn tay tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay.

kho-khan-4369

khó khăn

Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

bao-cao-su-7175

Bao cao su

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái 2 lần.