Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, đặt dọc theo sống mũi rồi kéo xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

heo
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021

má
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

chồng (vợ chồng)
(không có)

ấm áp
(không có)

câu cá
31 thg 8, 2017

con cá sấu
10 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)