Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mau chóng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mau chóng

Cách làm ký hiệu

Hai tay dang rộng hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hất hai tay vào trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

buon-3818

buồn

Bàn tay phải nắm, ngón cái hướng lên trên, đặt lên giữa ngực rồi xoa hai vòng trên ngực đồng thời nét mặt diễn cảm buồn.

nguy-hiem-778

nguy hiểm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái.

tham-lam-4172

tham lam

Hai lòng bàn tay áp sát nhau, cọ sát đẩy tới đẩy lui mặt diễn cảm. Sau đó hai bàn tay xoè to dang ra hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực, đồng thời 2 tay nắm chồng lên nhau.

can-3837

cặn

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum đặt trước tầm ngực, rồi lắc nhẹ bàn tay, sau đó đầu ngón út và ngón cái tay phải chạm nhau, đặt phía dưới bàn tay trái, rồi làm động tác di chuyển qua lại nhiều lần.

mem-4060

mềm

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.