Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy trợ thính

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy trợ thính

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cong-lung-1660

cong lưng

Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ hơi cong như dấu số 9, để trước mặt, lưng hơi cong. Bàn tay phải mở ra, bàn tay quàng ra sau lưng đặt lên lưng.

dong-sua-1684

dòng sữa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt bên trên ngực trái, rồi đẩy đẩy ngón trỏ xuống đồng thời bàn tay trái khép ngửa đặt dưới ngực.

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mui-1763

mũi

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

em-trai-668

em trai

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

chao-3347

cháo

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

ao-270

áo

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.