Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mục đích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mục đích

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa sống mũi rồi đưa ngón trỏ phải ra chạm vào đầu ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lon-4039

lớn

Tay trái nắm gập khuỷu, tay phải nắm vào cẳng tay trái.

te-tua-4162

te tua

Hai bàn tay xòe, đặt hai tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, đầu mũi tay hướng xuống, hai ngón cái nắm vào lòng bàn tay rồi cùng di chuyển hai bàn tay sang phải đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

cham-3859

chậm

Hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi nhấn nhẹ xuống hai lần.

nang-4078

nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ra trước rồi nhấn mạnh xuống một cái.

ghet-3946

ghét

Ngón cái và ngón trỏ nắm mũ rồi vuốt quăng rải ra ngoài, mặt diễn cảm.