Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nằm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nằm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đưa ra sau đặt áp sau gáy đồng thời đầu hơi ngã về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

noi-thach-2852

nói thách

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T

bien-doi-2385

biến đổi

Hai bàn tay khép ngửa, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi hoán đổi đặt tay trái lên bàn tay phải.

huong-loi-2697

hưởng lợi

Tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt bên ngực trái rồi kéo đưa ra ngoài.Sau đó bàn tay trái khép úp hờ bên ngoài ngực trái, tay phải chụm lại đưa vào bên trong tay trái rồi đẩy xuống nhích lên rồi đẩy xuống.

an-mung-2309

ăn mừng

Tay phải làm kí hiệu ăn, rồi xoè áp lòng bàn tay vào giữa ngực rồi quay 2 vòng.

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.