Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-tu-1047

thứ tư

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 4.

mua-he-972

mùa hè

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép, đặt sống tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy một đường ngang qua lòng bàn tay trái, từ trong ra ngoài, sau đó đưa bàn tay lên trước tầm ngực trên rồi vẩy bàn tay 2 cái.

hom-qua-931

hôm qua

Đánh chữ cái H.Sau đó đưa tay lên ngang vai, lòng bàn tay hướng về sau rồi làm động tác hất tay ra phía sau qua vai.