Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày sinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày sinh

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rối kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải. Sau đó hai tay khép đặt xiên hai bên háng rồi đẩy xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dua-dam-1526

đưa đám

Hai tay làm động tác thắt khăn tang.Sau đó hai bàn tay khép khum úp vào nhau.

dan-toc-kinh-1528

dân tộc kinh

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái K.