Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ hè

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ hè

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên. Sau đó xòe bàn tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đặt bên tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-vuong-3142

hình vuông

Đầu hai ngón cái và đầu hai ngón trỏ chạm nhau, đặt tay trước tầm mặt rồi kéo hai tay ra tạo dạng hìng vuông nhỏ, kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chạm nhau.

hoc-gioi-3158

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng hướng lên trên, đặt trước gần bên vai trái rồi đưa từ trái sang phải.

tam-giac-3240

tam giác

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đầu hai ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ tạo hình tam giác trên không gian.

hinh-vuong-3143

hình vuông

Dùng hai ngón trỏ vẽ hình vuông cụ thể trước tầm ngực.