Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cày cấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cày cấy

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đánh chữ cái Y, đặt úp song song mặt đất rồi đẩy ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.Sau đó các ngón tay chụm lại, tay phải đặt gần tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài và tiếp tục đưa vào chạm tay trái rồi đưa ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-2320

ăn

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên trước miệng.

can-2447

cắn

Bàn tay trái úp xuống trước tầm ngực, bàn tay phải xòe chụp lên mu bàn tay trái rồi túm các ngón tay lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-2322

ẵm

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.