Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhặt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

danh-ghen-2568

đánh ghen

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đanh thẳng ra trước.Sau đó tay phải xòe, úp vào giữa ngực rồi nhích tay lên xuống, mặt diễn cảm.

gioi-thieu-2663

giới thiệu

Hai bàn tay đưa ra trước, ngửa tay phải ra trước (ngoài) tay trái thấp hơn, di chuyển cả hai bàn tay qua trái.

an-com-2301

ăn cơm

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt trên lòng bàn tay trái rồi gấp hai ngón tay đó đưa lên miệng hai lần.

an-trom-2315

ăn trộm

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và từ từ nắm tay lại đặt úp tay vào bụng.

duoi-2615

đuổi

Bàn tay phải ngửa, gập lại cuốn vào trong lòng rồi vẩy ra ngoài.