Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thế kỷ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thế kỷ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng để tay cao ngang tầm vai trái rồi cong ngón trỏ lại, đồng thời kéo tay sang phải. Sau đó đánh chữ cái N.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
hôm qua
Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống rồi đánh luôn ra ngoài bên phải, đồng thời đặt tay trái trước tầm ngực đánh vạt tay trái lên.
buổi chiều
Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.
mùa đông
Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay phải cắt trên lòng bàn tay trái đẩy từ trong ra trước.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi đẩy run run hai nắm tay ra vô trước tầm ngực.
Từ phổ biến
bão
(không có)
chim
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
chính sách
31 thg 8, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
bệnh nhân
(không có)
bà
(không có)
ấm nước
(không có)
gà
(không có)
quả na
(không có)