Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thông minh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thông minh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chúm đặt giữa trán rồi búng mở 2 lần.(mặt diễn cảm).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cham-chi-3855

chăm chỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra trước, đặt tay trước miệng, lòng bàn tay úp rồi chỉ đưa tay ra trước hai lần.

tiep-theo-2968

tiếp theo

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đưa tay ra trước, tay phải đánh chữ cái T, đặt sau ngón trỏ trái rồi di chuyển tay phải vào trong.

no-4100

no

Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.