Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 7.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến

con khỉ
(không có)

nhôm
4 thg 9, 2017

Do Thái
29 thg 3, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

con kiến
31 thg 8, 2017

bố
(không có)

cơm
(không có)

k
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

ấm áp
(không có)