Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm nhau tạo vòng tròn nhỏ rồi đặt lêngiữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ho-nuoc-3584

hồ nước

Hai bàn tay hơi xòe đưa thẳng cánh tay ra trước, đặt hai bàn tay gần nhau, lòng bàn tay úp rồi đánh kéo trở về sau tạo thành một vòng tròn kết thúc hai tay chạm nhau ở trước tầm bụng. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc bàn tay.

canh-dong-3473

cánh đồng

Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.

suoi-3690

suối

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn