Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thùng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, áp sát hai tay vào nhau, đặt ngang trước tầm ngực rồi kéo thành vòng tròn.Sau đó tay phải nắm đặt giữa tầm ngực rồi nắm kéo lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

xa-phong-1510

xà phòng

Tay trái đưa ra lập tức tay phải chúm đặt vào lòng bàn tay trái rồi tay trái nắm tay phải vuốt ra, sau đó hoán đổi tay thực hiện như động tác trước (ba lần)

bang-video-1086

băng video

Hai bàn tay đưa lên ngang tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay tạo thành hình chữ nhật. Sau đó tay phải ngửa, các ngón tay khép lại đưa nhẹ về phía trước.

da-gach-da-1288

đá (gạch đá)

Hai tay xòe, các ngón hơi cong, úp tay trái trước tầm bụng , bàn tay phải ngửa dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái hai lần.

xa-phong-1508

xà phòng

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đặt tay ra trước cao hơn tầm vai rồi lắc lắc tay.