Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ to

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ to

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

day-3915

dày

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách 5 cm, đưa tay ra trước.

lich-su-4030

lịch sự

Tay phải để chữ cái L.Sau đó tay phải khép ngửa rồi đưa từ phải sang trái.

gia-vo-3963

giả vờ

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ tay lên chỉ vào má phải. Sau đó bàn tay phải đặt bên mép miệng phải, các ngón tay xòe rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời các ngón tay nắm lại trước miệng.

kho-tinh-3997

khó tính

Tay phải đánh chữ cái K, đặt ngón trỏ chạm thái dương phải rồi kéo đưa ra ngoài, sau đó chuyển sang chữ cái T.

cao-dong-dong-3840

cao dong dỏng

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt tay dưới tầm bụng rồi từ từ đưa tay thẳng lên cao qua khỏi đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

d-451

d

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.