Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Truyền thông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Truyền thông

Cách làm ký hiệu

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón bung duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải trên tay trái, chuyển động vòng tròn từ trái qua phải

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giat-minh-2651

giật mình

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai nắm tay trước ngang tầm ngực. Sau đó giựt nhẹ hai nắm tay một cái rồi đẩy hai nắm tay vào người đồng thời các ngón tay xoè ra úp lòng bàn tay vào ngực.

lau-2776

lau

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đẩy úp qua lại trên lòng bàn tay trái.

sua-2906

sửa

Các ngón tay cong, các đầu ngón đối diện gần sát nhau xoay xoay hai tay ngược chiều nhau.

hieu-lam-2677

hiểu lầm

Bàn tay trái khép, chạm các ngón tay lên trán sau đó nắm tay lại chạm vào cằm , lòng bàn tay hướng vào người.

theo-doi-2938

theo dõi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay ra vào so le nhau.