Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tử vong
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tử vong
Cách làm ký hiệu
Kí hiệu “1” rồi chuyển sang “9” đồng thời nghiêng đầu sang một bên.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
kinh nguyệt
Tay phải, CCNT “A” để ở phần trên má phải, sau đó di chuyển xuống phần dưới của má phải.
khó khăn
Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.
tò mò
Bàn tay phải làm kí hiệu số “1”, lòng bàn tay hướng vào người, đầu ngón trỏ chỉ vào dưới mắt và hơi kéo mí mắt xuống, mở to mắt đồng thời hơi rướn người về phía trước.
Bao quy đầu
Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại, vuốt nhẹ 2 lần đầu ngón trỏ trái.
aids
Tay phải, ngón giữa chỉ vào giữa trán, các ngón còn lại duỗi ra. Tay trái, ngón giữa chỉ vào giữa rốn, các ngón còn lại duỗi ra. Chuyển động hất đồng thời cả hai bàn tay theo hướng xuống dưới rồi chuyển hướng ra ngoài, thực hiện hai lần liên tục.
Từ phổ biến
bò bít tết
13 thg 5, 2021
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
túi xách
(không có)
bé (em bé)
(không có)
Cà Mau
31 thg 8, 2017
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021