Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ư
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Chữ cái"
p
Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).
Từ phổ biến
máy bay
(không có)
trung thành
5 thg 9, 2017
họ hàng
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
bão
(không có)
bản đồ
(không có)
béo
(không có)
kết hôn
(không có)
bún đậu
13 thg 5, 2021
mại dâm
(không có)