Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

vo-sinh-7248

Vô sinh

Ngón trỏ chỉ vào bụng, chuyển động tay từ trong ra ngoài, ngón trỏ và ngón giữa gập lại, hướng xuống. Môi trề, mày trau

thuoc-1835

thuốc

Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

deo-bao-cao-su-7194

Đeo bao cao su

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái nhanh, mạnh,1 lần.