Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
điếc
Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng
Vô sinh
Ngón trỏ chỉ vào bụng, chuyển động tay từ trong ra ngoài, ngón trỏ và ngón giữa gập lại, hướng xuống. Môi trề, mày trau
thuốc
Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.
Đeo bao cao su
Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái nhanh, mạnh,1 lần.
Từ phổ biến
Khám
28 thg 8, 2020
con muỗi
31 thg 8, 2017
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Khó thở
3 thg 5, 2020
vui
(không có)
v
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
báo thức
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017