Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xoa bóp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xoa bóp

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp ra trước rồi nắm tay lại, sau đó mở ra và di chuyển sang phải rồi lại nắm lại. Sau đó hai tay nắm, đấm hai nắm tay xuống, đấm so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dam-bop-2575

đấm bóp

Tay phải nắm lại, đưa lên vai trái đấm hai lần, sau đó bàn tay mở ra ụp lên vai rồi làm động tác bóp vai hai lần.

bien-dang-2386

biến dạng

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.

ham-muon-7201

Ham muốn

Các ngón tay thẳng, xòe, cào đầu ngón tay chạm vào cổ và chuyển động thật chạm xuống ngực kết hợp mắt nhắm.

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

bao-chua-2342

bào chữa

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ngửa tay ra trước. Bàn tay phải xòe, úp rồi quay một vòng quanh bên ngòai tay trái. Sau đó, bàn tay trái dựng đứng, long bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L, đặt vào giữa long bàn tay trái.