Ngôn ngữ ký hiệu

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Hành động

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Hành động

chuc-mung-2527

chúc mừng

Hai tay khép, đặt úp trước tầm ngực rồi uốn cổ tay lật ngửa hai bàn tay lên.Sau đó tay phải khép, dùng sống lưng chặt vào ngực trái hai lần, cười diễn cảm.

chung-kien-2531

chứng kiến

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra, hơi cong, đưa lên trước 2 mắt rồi kéo ra ngoài. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra phía trước, đồng thời người hơi ngả về sau.

chung-nhan-2532

chứng nhận

Bàn tay trái khép đưa ra trước, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt nhẹ ra trước, sau đó tay trái giữ yên vị trí, tay trái nắm lại đập lên lòng bàn tay trái.

chup-anh-2529

chụp ảnh

Hai tay nắm chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đưa lên trước tầm mặt rồi cụp các ngón tay lại.

chup-hinh-2530

chụp hình

Hai tay nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra hơi cong đưa lên đặt trước hai mắt rồi hai ngón trỏ cụp xuống một cái.

chuyen-bien-2536

chuyển biến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau sau đó xoay trở lại.