Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
họng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.
khám bệnh
Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.
khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến
ma túy
(không có)
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
con kiến
31 thg 8, 2017
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
Dubai
29 thg 3, 2021
bắp (ngô)
(không có)
bé (em bé)
(không có)
chat
31 thg 8, 2017
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021