Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

họng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

khám bệnh
Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.

khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến

bà
(không có)

đẻ
(không có)

cảm ơn
(không có)

em trai
(không có)

thi đua
4 thg 9, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

bún mắm
13 thg 5, 2021

câu cá
31 thg 8, 2017

con dế
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017