Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồi sức
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồi sức
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bạo lực học đường
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.

tròng đen (mắt)
Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Tâm lý
27 thg 10, 2019

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

can thiệp
31 thg 8, 2017

các bạn
31 thg 8, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021

m
(không có)

màu đỏ
(không có)

màu đen
(không có)