Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

thuốc
Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

thuốc tây
Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

thuốc uống
Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm đầu vào nhau từ từ đưa lên miệng sau đó chuyển tay phải thành chữ C đặt sát trước miệng rồi hất tay vào miệng đồng thời đầu hơi ngã ra sau.

tiêm
Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.
Từ phổ biến

sống
(không có)

đá bóng
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

chôm chôm
(không có)

Ả Rập
29 thg 3, 2021

aids
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

cha
(không có)

tóc
(không có)