Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong, đưa lên miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
bánh chưng
Hai bàn tay chấn bốn cạnh có dạng hình vuông. Bàn tay trái ngửa, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xẻ ngang dọc lòng bàn tay ra bốn phần.
bánh
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra quẹt ngón cái vào cẳng tay trái hai cái.
canh
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt ngửa tay trước tầm bụng, tay phải khép ngửa, đặt các ngón tay phải lên lòng bàn tay trái rồi múc tay phải lên hai lần.
Từ phổ biến
phục hồi
3 thg 5, 2020
bút
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
ô
(không có)
chào
(không có)
Dubai
29 thg 3, 2021
Đau
28 thg 8, 2020
con ếch
31 thg 8, 2017