Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp chuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp chuối

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép lòng bàn tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép, áp 2 lần bên ngòai bàn tay trái. Sau đó đưa tay phải lên, các ngón tay phải nắm đầu các ngón tay trái rồi kéo xuống (giống động tác bóc vỏ chuối), 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

gung-1932

gừng

Các ngón tay phải cong cứng, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi kéo tay qua phải.

la-cay-1975

lá cây

Cánh tay trái gập khuỷu, đưa ra trước, bàn tay dựng đứng hơi xiên, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt ra. Sau đó gập cánh tay trái ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong rồi xoay lắc cổ tay hai lần.

hoa-hue-1955

hoa huệ

Các ngón tay phải chúm đặt giữa ngực rồi bung mở các ngón tay ra.Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi vuốt tay ra và lập tức đặt bàn tay phải đứng giữa ngực , lòng bàn tay hướng sang trái rồi nhích nhẹ tay hai cái.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

bap-cai-1852

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp bên ngoài bàn tay trái rồi di chuyển úp quanh bên ngoài bàn tay trái ba chỗ khác nhau.