Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Từ phổ biến
ăn trộm
(không có)
sữa
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
con giun
31 thg 8, 2017
đá banh
31 thg 8, 2017
mẹ
(không có)
anh em họ
(không có)
cà vạt
(không có)
bút
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020