Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một ngàn linh một - 1,001
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.

4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

bán
(không có)

gia đình
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

chim
(không có)

bánh mì
(không có)

chào
(không có)

anh em họ
(không có)

Mổ
28 thg 8, 2020

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

khế
(không có)