Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp gas

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp gas

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đặt chéo lên nhau ở trước tầm cổ đồng thời miệng đưa lại gần và thổi hơi ra.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay tóp vào đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-bay-1145

cái bẫy

Bàn tay phải đánh chữ cái C. Sau đó tay trái khép ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang lên lòng bàn tay trái rồi làm động tác dựng đứng ngón tay trỏ trong lòng bàn tay trái.

kim-cuc-1380

kim cúc

Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau úp ra trước rồi xoáy ngoắc vào trước tầm ngực phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra tạo một khoảng cách bằng cây kim.

khan-mat-1364

khăn mặt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó tay phải khép, đưa lên đưa xuống trước mặt hai lần, lòng bàn tay hướng vào mặt.

phim-1458

phim

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, tay phải khép, đặt cổ tay phải chạm lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đánh chữ cái P.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

lao-3605

lào

Đánh chữ cái N (nước). Hai bàn tay làm động tác múa Lăm- Vông 2 lượt.

ben-xe-360

bến xe

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp, bàn tay phải khép, úp cạnh bàn tay trái rồi kéo tay phải thụt vào theo cánh tay trái. Sau đó hai tay nắm, đưa hai tay ra trước có một khoảng cách rộng ngang bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai nắm tay nghiêng qua lại.

song-con-3695

sông con

Hai cánh tay đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn

dia-diem-3540

địa điểm

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hơi khum, úp tay trước tầm ngực trái, tay phải xòe úp cao trên tầm vai phải rồi đẩy tay phải vào trước ngực ngay bàn tay trái sao cho hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

lang-que-3603

làng quê

Bàn tay phải khép, úp song song mặt đất, chếch về bên trái rồi kéo khỏa một vòng rộng sang tới bên phải.Sau đó đánh chữ cái Y đưa từ từ ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.