Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bới

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, ngửa, đặt ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép, chạm mũi ngón tay phải lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất bàn tay phải về phía trong và đổi sang hất ra ngoài phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ky-luat-2739

kỷ luật

Hai bàn tay nắm lại, đặt chồng lên nhau trước tầm ngực, dùng nắm tay phải đập lên nắm tay trái một cái. Sau đó nắm tay trái giữ y vị trí, nắm tay phải kéo đưa lên đồng thời chỉa thẳng ngón tay cái lên và kéo qua phải.

kiem-tra-2732

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên má phải rồi đưa ra ngoài chếch về bên phải, sau đó từ vị trí đó chuyển sang chữ cái T, rồi kéo trở qua bên trái đặt lên ngực trái.

cam-on-2426

cảm ơn

Hai tay đặt trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi cuộn hai tay vào trong ngực đẩy lên gần miệng và lật ngửa hai bàn tay lên đồng thời đầu hơi cúi.

rua-tay-1806

rửa tay

Hai lòng bàn tay cọ sát nhau rồi túm các ngón xoa xoa vuốt vuốt (diễn tả hành động rửa tay cụ thể).