Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca hát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca hát

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang bên phải.Sau đó tay phải nắm, đưa lên trước miệng rồi đầu lắc qua, lắc lại đồng thời mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tat-den-2914

tắt đèn

Tay phải xòe úp.lòng bàn tay hơi khum, đặt tay ngang tầm trán rồi chụm các ngón tay lại.

can-toi-2460

can tội

Tay phải nắm lại dùng ngón tay trỏ chỉ vào ngực. Tay phải từ từ đưa sang trái, dùng ngón út chỉ vào ngực.

van-nghe-2989

văn nghệ

Hai bàn tay đánh hai chữ cái "V" đưa ra phía trước, hai tay dang rộng hơn hai tầm vai rồi di chuyển đánh vòng hai bàn tay cùng lúc vào trong tầm ngực rồi đưa ra ngoài (thực hiện động tác hai lần)

suy-nghi-2907

suy nghĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm giữa trán xoáy xoáy, mặt diễn cảm.

khoa-than-7206

Khỏa thân

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn