Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh cò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh cò
Cách làm ký hiệu
Hai tay dang rộng sang hai bên, lòng bàn tay úp rồi vẫy vẫy hai cánh tay, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại đưa lên gần tầm mắt rồi nhấn gõ ngón trỏ xuống một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

cá mập
Bàn tay phải khép , đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó hai bàn tay xòe to, đặt hai tay dang hai bên rộng hơn tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.
Từ phổ biến

cháo
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

xôi gấc
13 thg 5, 2021

phường
4 thg 9, 2017

màu nâu
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

anh em họ
(không có)

ma túy
(không có)

Ho
3 thg 5, 2020

thi đua
4 thg 9, 2017